Bạn chuẩn bị đến Nhật. Đừng để sự lúng túng khiến bạn mất đầy niềm tin khi tiếp xúc tiếng Nhật với mọi người dù là những tình huống thường chạm chán nhất trong cuộc sống. Bộ sưu tập 1000 câu giờ Nhật tiếp xúc hàng ngày thường dùng nhất được tổng phù hợp dưới đây chắc chắn rằng sẽ giúp các bạn tự tin hơn với khả năng tiếp xúc tiếng Nhật của mình, lưu lại về nhằm học nhé! 

Những câu kính chào hỏi hàng ngày bằng giờ đồng hồ Nhật1. おはようございます ohayogozaimasuChào buổi sáng2.こんにちは –konnichiwaXin chào, kính chào buổi chiều3. こんばんは – konbanwaChào buổi tối4.おやすみなさい-oyasuminasaiChúc ngủ ngon5. さようなら-sayounaraChào trợ thời biệt6. ありがとう ございます arigatou gozaimasuXin cảm ơn5. すみません-sumimasen Xin lỗi…6. おねがいします-onegaishimasuXin vui lòng 

Một số câu hay sử dụng trong lớp học7. はじめましょう hajimemashou Chúng ta ban đầu nào8. おわりましょう owarimashou Kết thúc nào9.やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào10. おねがいします onegaishimasu Làm ơn11. ありがとうございます arigatougozaimasu Xin cảm ơn12. きりつ kiritsu!  Nghiêm !13. どうぞすわってください douzo suwattekudasai Xin mời ngồi14. わかりますか wakarimasuka Các các bạn có phát âm không ?15. はい、わかります hai,wakarimasu Tôi hiểu16. いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi ko hiểu17.もういちど mou ichido Lặp lại lẫn nữa…18. じょうずですね jouzudesune Giỏi quá19. いいですね iidesune Tốt lắm20. なまえ namae Tên21. しけん/しゅくだい Shiken/shukudai Kỳ thi/ bài bác tập về nhà22. しつもん/こたえ/れい Shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ ví dụ 
Trong cuộc sống hàng ngày23. どう した? Dou shita? Sao thế?​24. どう 致 しまして Dou itashimashite Không gồm chi.

Bạn đang xem: 1000 câu giao tiếp tiếng nhật

25. どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu Xin mời26. さあ、どうぞ Saa, douzo Nó đây này27.分かりました Wakarimashita Tôi đọc rồi.26. 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu27. 大 丈 夫 です Daizyoubu desu Được rồi, ổn, ok28. 幾 つありますか Ikutu arimasuka Bao nhiêu?29.どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu Mất bao lâu?30.どれくらいの距 離がありますか Dorekurai no hanare ga arimasu Mất bao xa?31. 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita Tôi bị lạc.

Xem thêm: Gợi Ý Cách Trang Trí Nhà Theo Phong Cách Vintage Hướng Dẫn Từ A

32.どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka Tôi bắt buộc hỏi ai?33.お 先 にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước34. どなたですか Donatadesuka Ai?35. 何故ですか Nazedesuka Tại sao?36. 何 ですか Nandesuka Cái gì?37. 何時ですか Itudesuka Khi nào?38. 待って Matte Khoan đã39. 見て Mite Nhìn kìa.40. 助 けて Nasukete Giúp tôi với41. どなたが英 語を 話 せますか Donata ga eigo wo hanasemasu  Ai nói cách khác tiếng Anh?42.火事だ Kazida Cháy rồi43. 早 いご 回 復 を 祈 っています Hayai ga kaisoku wo inotteimasu Tôi hi vọng các bạn sẽ mau qua khỏi44. 貴 方 は 正 しいです Anata wa tadashidesu Bạn đúng rồi!45.貴 方は間 違いです Anata wa machigaidesu Bạn không nên rồi!46. 確 かではありませんが Mashikade wa arimasen ka Tôi không chắc.47. 私 は、そう 思 いません Watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ là như vậy48.そうではないと 思 います Sou dewanai lớn omoimasu Tôi e rằng không.49. 信 じられない Shinzirarenai Không thể tin được!50.何 事 も上手くいきますよ Nanikoto mo umaku ikimasuyo Mọi thứ vẫn ổn thôi! 

51. 落ち着け Ochituke Bình tĩnh lại!52. 驚 いた Odoroita Bất ngờ quá!53. 実 にお気の 毒 Zitu ni oki no doku Tiếc quá!54.冗 談 でしょう Zyoudandeshyou Bạn đang đùa chắc!55.わぁ、目 茶 苦 茶 だ Waa, mechyakuchya Oa, bừa bộn quá!56.馬鹿だなぁ Bakadanaa Ngu quá!57.もういい Mouii Đủ rồi!58.何 てこと Nantekoto Ôi chúa ơi!59. すみません, もういちどおねがいします Sumimasen, mou ichido onegaishimasu Xin lỗi, chúng ta có thể nhắc lại không?60.はじめましょう Hazimemashyou Bắt đầu nào!61.おわりましょう Owarimashyou Kết thúc nào!62.やすみましょう Yasumimashyou Nghỉ giảo lao nào!63, わかりますか Wakarimasuka Các chúng ta có đọc không?64.けっこうです Kekkoudesu Được,tốt!65. だめです Damedesu Không được!66. おねがいします Onegaishimasu Làm ơn67. いい てんき です ね Iitenkidesune Thời tiết đẹp nhỉ68.ごめんください Gomenkudasai Có ai ở trong nhà không?69. どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai Xin mời các bạn vào nhà!70.いらっしゃい Irasshyai Rất hoan nghênh các bạn đến chơi!71.どうも、おじゅまします Doumo ozyumashimasu Cảm ơn, tôi xin phépTiếp tục cập nhật
Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *