Bạn có biết Vocaloid là gì? nó để làm gì chúng ta có biết toàn bộ các ký tự Vocaloid không? chúng ta có biết danh sách những bài hát Vocaloid phổ cập không? Trong nội dung bài viết này chúng ta sẽ nói về ý nghĩa sâu sắc của Vocaloid và chia sẻ một danh sách không thiếu thốn của những nhân vật Vocaloid.


Chúng tôi đang viết về việc nổi giờ Hatsune Miku, Nhân vật chịu trách nhiệm thịnh hành Vocaloid trên cố gắng giới.

Xem thêm: Mặt Nạ Giấy Nén Hàn Quốc Mini Good, Mặt Nạ Giấy Nén Làm Lotion Mask Minigood Hàn Quốc

Cửa hàng chúng tôi khuyên bạn nên đọc nội dung bài viết này bởi vì nó là rất quan trọng đặc biệt trong vũ trụ này của những nhân đồ vật Vocaloid.

Vocaloid là gì?

Điều gìđang Vocaloid viết bởi tiếng Nhật <ボーカロイド, bookaroido> là một chương trình thiết bị tính ra mắt vào năm 2004, nơi chúng ta viết các âm tiết với chọn đều giai điệu của giọng nói, để tạo nên âm nhạc của người tiêu dùng . Nó có nghĩa là phải một chương trình bằng giọng nói 1-1 giản, nhưng phụ thuộc tiếp thị, lịch trình đã tạo thành một hiện tượng lạ rất thông dụng trong giới trẻ và fan lớn trên toàn vắt giới.


*
*

Akaito - <アカイト>Akasaki Minato - <あかさきみなと>Akikoroid-chan - <あきこロイドちゃん>Aku Yamine - <闇音アク>ALYSYêu Akane - <茜音アメ - <あかねあめ>>anon - <杏音>Aoki Lapis - <蒼姫ラピス>ARSLOID - <神生アキラ>AvannaBeni Sachine - <幸音ベニ - <さちねべに>Boushi Ringo - <りんご帽子 - <りんごぼうし>Calne Ca - <骸音シーエ>ChikaCoco Macne <Đen> - - <まくねここ <くろ>>Coco Macne - - <まくねここ <しろ>>Colon Manaka - <真歌ころん - <まなかころん>CUL - <カル >CYBER DIVA - DAINADefosuke - <デフォ助 - <でふぉすけ>Dell Honne - <本音デル>DEXFukaseGakuko Kamui - <神威がくこ>Gakupo Kamui - <神威がくぽ>GalacoGalaco NEO - <ギャラ子>GUMI - <グミ>Haku Yowane - <弱音ハク>IA - <イア>Iroha Nekomura - <猫村いろは>Kaai (オス>Kaiko - <カイコ>KAITO - <怪盗しおん>kanon - <鳥音>Kiki Okashine - <居菓雌音奇祈>Kiku Juon - <呪音キク>Kiku Kobushi - <コブシキク>Kiyoteru Hiyama - <氷山キヨテル>Kokone - <心響>Len Kagamine - <鏡音レン>Lenka Kagamine - <鏡音レンカ>Lily - <リリィ>Luka Megurine - <巡音ルカ>Luki Megurine - <巡音ルキ>Lumi - <ルミ>Luna Amane - <天音ルナ - <あまねるな>Luna Ichine - <市音ルナ - <いちねるな>Luo Tianyi - <洛天依>Maika - <苺花 (まいか)>Mayu - <まゆ>Meiko - <メイコ>Meiko Sakine - <咲音メイコ>Meito - <メイト>Merli - <メルリ>Mew - <ニャー>Miku Hachune - <はちゅねミク>Miku Hagane - <鋼音ミク Hagane Miku>Miku Hatsune - <初音ミク>Miku Zatsune - <雑音ミク>Mikuo Hatsune - <初音ミクオ>Mo Qingxia - <墨清弦>Momo Momone - <桃音モモ - <ももねもも>Naru Akita - <奈留秋田>Natsu Akine - <夏あきね>Nero Akita - <亞北ネロ>Neru Akita - <亞北ネル>OliverONE - <オネ>Piko Utatane - <歌手音ピコ>Nhấn - <プリマ>Rana - <ラナ>Rei Kagene - <影音レイ>Rin Kagamine - <鏡音リン >Vòng Sue - <リングスー>Rinto Kagamine - <鏡音リント>Ritsu Namine - <波音リツ>Roro - <66 (ロロ)>Rui Kagene - <影音ルイ>RUKO Yokune - <欲音ルコ>Ryuto - <リュウト >Sayu Yurika - <揺歌サユ>SeeU - <シユ <시유>>SF-A2 Miki - Stardust - <星尘>Sweet Ann - <甘音アン / 甘いアン>Tako Luka - <たこルカ>Taya Soune - <蒼音タヤ <そうねたや>>Ted Kasane - <重音テッド>Tei Sukone 'Scottei' - <健音テイ / すこってい >Kasane nai lưng - <重音テト <かさねてと>>Toeto Megurine - <巡音トエト>Tohoku Zunko - <東北ずん子>Tone Rion - <兎眠りおん>Tonio - <トニオ>Tsukuyomi Ai - <月読アイ>Tsukuyomi Shouta - <月読ショウタ>Una Otomachi - <音街ウナ>UNI - <유니>KHÔNG HỢP LỆUta Utane 'Defoko' - <唄音ウタ / デフォ子>V HOA - <フラワ>VFS-01L Hibiki Lui - <ヒビキ·ルイ>VFS-01R Ring Suzune - <リング・スズネ / 鈴音リング >Xin Hua - <シンファ>YANHE - <言和>Yuezheng Ling - <乐正绫>Yuezheng Longya - <樂正龍牙>Yukari Yuzuki - <結月ゆかり>Yuki Kaai - <歌愛ユキ>Yuuki Kaai - <結城>ZeeU - Zhanyin Lorra - <ローラ战音>

Bạn nghĩ về gì về danh sách những nhân thiết bị Vocaloid? Tôi hy vọng bạn thích bài viết! nếu như khách hàng thích, share và để lại ý kiến ​​của bạn. Các bạn đã thử thực hiện Vocaloid trước đây chưa? chúng ta nghĩ sao?

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *