Yamaha Sirius là mẫu xe số bền vững đã có mặt tại thị trường nước ta hơn 20 năm trước. Cho tới nay, dòng xe này vẫn được cải tiến đáng nói về xây cất và đụng cơ những năm 2020, giá kinh doanh nhỏ đề xuất xe Sirius từ 18,8 - 21,8 triệu VNĐ cho những phiên bạn dạng phanh cơ, phanh đĩa với vành đúc.
Bạn đang xem: Sirius kỷ niệm 20 năm
Loại | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 110.3 |
Đường kính và hành trình piston | 51,0mm x 54,0mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất buổi tối đa | 6,60KW (9.0PS/8.000 vòng/phút) |
Mô men rất đại | 9,0Nm (0.92kgf-m/5.000 vòng/phút) |
Hệ thống khởi động | Điện / buộc phải khởi động |
Hệ thống trét trơn | Ngâm vào dầu |
Dung tích dầu máy | 1 L |
Dung tích bình xăng | 4.2 lít |
Mức tiêu thụ xăng (l/100km) | 1,99 |
Bộ chế hòa khí | VM21x1 |
Hệ thống tấn công lửa | DC-CDI |
Tỷ số truyền sơ cấp cho và trang bị cấp | 3,722 (67/18) / 2,333 (35/15) |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm một số loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 3,167 2: 1,941 3: 1,381 4: 1,095 |
Kiểu khối hệ thống truyền lực | 4 số tròn |
Hệ thống sút xóc trước | Kiểu ống lồng |
Hành trình phuộc trước | 95 mm |
Độ lệch phương trục lái | 26,2° / 73 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực xoắn ốc trụ |
Hành trình sút xóc sau | 77 mm |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực |
Phanh sau | Phanh cơ (đùm) |
Lốp trước | 70/90 - 17 38P (Lốp có săm) |
Lốp sau | 80/90 - 17 44P (Lốp bao gồm săm) |
Đèn trước | Halogen 12V, 35W/35Wx1 |
Đèn sau | 12V, 5W/18W x 1 |
Kích thước (dài x rộng lớn x cao) | 1.890mm x 665mm x 1.035mm |
Độ cao yên xe | 770mm |
Khoảng biện pháp giữa 2 trục bánh xe | 1.200mm |
Độ cao gầm xe | 130mm |
Trọng lượng ướt | 96kg |
Xem thêm: Đóng Góp Nhỏ: Cách Chữa Họa Mi Bị Ngoái Cổ, Các Bác Giúp Với
Địa chỉ 1: 68 ĐT 787, Ấp Lộc Bình ,Xã Lộc Giang,Huyện Đức Hòa ,Tỉnh Long An
Địa chỉ 2: 361 Dương Thị Mười, khu phố 9, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, tp Hồ Chí Minh