Mô tả
Tính năng của sản phẩm phát điện Kubota Nhật Bản
Máy phát năng lượng điện nhật bản luôn được coi là dòng máy được thị trường việt nam ưa sử dụng nhất với tuấn kiệt :
Động cơ cung ứng tại Nhật bản mạnh mẽ, bền bỉĐộ ồn thấp, chuyển động êm nhất trong số dòng đồ vật phát điện trên thị trườngTiết kiệm nhiên liệuĐộng cơ 4 xilanh làm cho mát bởi nước giúp công suất máy hoạt động cao cùng ổn địnhTích hợp technology AVR tự động hóa điều chỉnh điện áp ổn địnhKết cấu form vỏ chắc chắn rằng cách điệnHệ thống điều khiển nhiều chức năng, an toàn, dễ sử dụngMáy phát điện Kubota 15KVA chạy dầu diesel nhập khẩu bao gồm hãng tự Nhật Bản
Thông số kỹ thuật lắp thêm phát điện Kubota 15KVA chạy dầu diesel
TỔ MÁY | Loại | Máy phát điện xoay chiều, từ trường quay, 4 cực, không dùng chổi than | |
Kiểu ổn áp | AVR | ||
Điện thế / trộn / dây | 220 VAC / 01 trộn / 02 dây | ||
Công suất liên tục | kVA | 15 | |
Công suất dự phòng | kVA | 16.5 | |
Tần số | Hz | 50 | |
Hệ số công suất | 1 | ||
ĐỘNG CƠ | Model cồn cơ | KUBOTA – V2203 | |
Loại | 4 thì, 4 xi lanh, có tác dụng mát bởi nước phối kết hợp quạt gió | ||
Tổng địa điểm xilanh | cc | 2197 | |
Công suất liên tục | HP(kW) | 23(17.2) | |
Kiểu điều tốc | Cơ khí | ||
Kiểu khởi động | Đề điện 12Vdc | ||
Dung tích nhớt | L | 9.7 | |
ĐẶC ĐIỂM TIÊU CHUẨN | Kích thước (D x R x C) | mm | 1650 x 750 x 920 |
Trọng lượng khô | Kg | 640 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 65 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (ở 100% download định mức) | L/h | 5.2 | |
Mức tiêu tốn nhiên liệu (ở 75% cài đặt định mức) | L/h | 4.1 | |
Độ ồn | dB(A) | 64 | |
Hiển thị thông số | Màn hình LCD: V, A, Hz, Hr, kW, Cos Ø, nấc nhiên liệu, áp lực đè nén nhớt, ánh nắng mặt trời nước… | ||
Hiển thị cảnh báo và auto tắt máy | Áp lực nhớt thấp, nhiệt độ nước có tác dụng mát cao, quá tải, thừa tốc/thấp tốc… | ||
Ngõ liên kết AC | Cọc điện | ||
Ngõ kết nối ATS | Có | ||
Đèn báo vận hành | Có | ||
Công tắc ngắt điện AC (CB) | Có | ||
Sạc ắc qui | Từ thứ phát điện | ||
Nút dừng khẩn cáp | Có |